Trong bối cảnh quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra nhanh chóng như hiện nay, hình ảnh các tòa nhà cao chọc trời có lẽ đã không còn xa lạ. Để di chuyển bên trong những công trình đó, thang máy chắc chắn là hạng mục không thể thiếu. Không chỉ giúp quá trình di chuyển được nhanh chóng, thuận tiện hơn, thang máy còn là hạng mục góp phần không nhỏ vào tính thẩm mỹ của công trình. Với ý nghĩa to lớn như vậy, hiện nay, có không ít gia đình cũng lựa chọn lắp đặt thang máy tại nhà. Vậy thang máy gia đình là gì? Nó có gì khác so với thang máy tại các công trình lớn và có thực sự cần thiết để lắp thang máy gia đình hay không? Tất cả sẽ được Thang máy LGs giải đáp ngay trong bài viết ngày hôm nay!
Thang máy gia đình là gì?
Đúng như tên gọi, thang máy gia đình là loại thang được sử dụng trong nhà (thường là các nhà nhiều tầng) với mục đích phục vụ cho các thành viên trong nhà.
Vậy thang máy gia đình có gì khác biệt so với thang máy công cộng? Dưới đây sẽ là một vài chi tiết phân biệt ngắn gọn dành cho bạn đọc:
- Phạm vi sử dụng: Tất nhiên, thang máy gia đình được sử dụng với mục đích và phạm vi gia đình tương đối nhỏ. Trong khi đó, thang máy công cộng đòi hỏi phục vụ cho cả những tòa nhà cao tầng quy mô lớn hơn rất nhiều.
- Thông số kỹ thuật: Với mục đích sử dụng đơn giản, thang máy gia đình thường chỉ giới hạn cho khoảng 3 – 8 người dùng với tải trọng không quá 630kg, tốc độ di chuyển không quá 0.4m/s. Cùng hạng mục đó, thang máy tải khách công cộng sẽ có tải trọng từ 630 – 2000kg và tốc độ từ 1.0 – 6.0m/s.
- Các tiêu chuẩn thang máy: Sử dụng tại gia đình, hạng mục thang máy chỉ yêu cầu những tiêu chuẩn an toàn cơ bản, cộng thêm là yếu tố thẩm mỹ tùy ý gia chủ song với công trình lớn, chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến độ an toàn, tốc độ, khả năng sử dụng và đặc biệt là độ bền bỉ.
Có nên lắp đặt thang máy gia đình hay không?
Với sự phổ biến ngày một cao, chắc hẳn đây sẽ là câu hỏi được nhiều người đặt ra về vấn đề lắp đặt thang máy gia đình. Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng tiếp tục theo dõi bài viết để cùng cập nhật những ưu điểm tuyệt vời của thang máy gia đình đối với đời sống con người nhé!
Đơn giản hóa hoạt động di chuyển giữa các tầng trong nhà
Có khi nào bạn cảm thấy mệt mỏi khi cứ phải leo lên leo xuống giữa các tầng trong nhà hay không, đặc biệt với những tầng cao hay không? Chưa kể việc này còn khá bất tiện, có phần nguy hiểm với những gia đình có người già và trẻ nhỏ. Thay vì vậy, gia đình chỉ cần bước vào thang máy, ấn nút chọn tầng cần đến và chờ thang hoạt động. Chẳng phải đơn giản hơn nhiều phải không nào?
Tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà
Thang máy hiện có rất nhiều mẫu mã hình thức đa dạng. Nếu chọn được một thiết bị phù hợp với không gian ngôi nhà từ kích thước, thiết kế…, thang máy chắc chắn sẽ là một hạng mục hiệu quả mang lại vẻ hiện đại, tiện ích cho căn nhà.
Củng cố hiệu quả sử dụng, tối ưu công năng các tầng trong nhà
Nếu như không có thang máy, nhiều gia đình sẽ chỉ sử dụng các tầng trên cao để làm nhà kho, phòng chứa đồ, nơi phơi quần áo,… để tránh việc phải leo lên cao nhiều lần trong ngày. Tuy nhiên, khi sử dụng thang máy, việc di chuyển lên cao trở nên dễ dàng hơn và bạn có thể dễ dàng sử dụng các tầng trên làm phòng ngủ cho vợ chồng hay phòng ngủ cho các con.
Xem thêm: Tháp đôi LG Group Tower sử dụng hệ thống thang máy LGs
Một số lưu ý khi lựa chọn thang máy gia đình
Với những lợi ích vượt trội nêu trên, chắc hẳn bạn đọc đã phần nào có cho mình câu trả lời liệu có nên lắp đặt thang máy gia đình hay không. Tuy nhiên, quá trình này cũng cần lưu ý một số điểm đặc biệt là trong công tác lựa chọn. Người dùng cần lưu ý những điểm như sau:
Ưu tiên sự an toàn
Cấu trúc của thang máy gia đình phụ thuộc khá nhiều vào cấu trúc sẵn có của ngôi nhà. Việc xác định ngay từ đầu sẽ giúp gia chủ tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng và không gian xét về hình dáng và vẻ đẹp của ngôi nhà.
Đối với các gia đình, thang máy riêng sẽ có những tiêu chuẩn an toàn khác với thang máy công cộng. Nó cần có thiết bị cứu hộ tự động và cài đặt quay số tự động để đảm bảo cho quá trình sử dụng. Đặc biệt đối với những gia đình có người già và trẻ nhỏ, việc sử dụng thang máy cần được đảm bảo trong trường hợp bị gián đoạn, hỏng hóc đột ngột.
Kiểu dáng thang máy gia đình
Yếu tố kiểu dáng này được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn về thẩm mỹ của gia chủ. Tùy vào thiết kế không gian của tổng thể căn nhà, bạn có thể lựa chọn linh hoạt thang máy cổ điển, hiện đại hay cách tân độc đáo… Gợi ý từ chúng tôi chính là nên ưu tiên các kiểu dáng đơn giản để có thể linh hoạt thay đổi theo nhiều phong cách khác nhau.
Thông số kỹ thuật
[đơn vị : mm] |
Tải trọng | Tốc độ | Số cửa mở | Cửa mở | Kích thước cabin | KÍCH THƯỚC GIẾNG THANG | |||
[kg] | [m/s] | Loại | OP*EH | CW | CD | HW | HD | |
250kg | 0.4 | 1Car 1Ent | CO | 700*2000 | 900 | 1100 | 1600 | 1450 |
2S | 800*2000 | 900 | 1100 | 1480 | 1500 | |||
1Car 2Ent | CO | 700*2000 | 900 | 1100 | 1600 | 1600 | ||
2S | 800*2000 | 900 | 1100 | 1480 | 1730 | |||
320kg | 0.4 | 1Car 1Ent | CO | 700*2000 | 900 | 1200 | 1600 | 1550 |
2S | 800*2000 | 900 | 1200 | 1480 | 1600 | |||
1Car 2Ent | CO | 700*2000 | 900 | 1200 | 1600 | 1700 | ||
2S | 800*2000 | 900 | 1200 | 1480 | 1830 | |||
400kg (450kg) | 0.4 | 1Car 1Ent | CO | 700*2000 | 1000 | 1200 | 1650 | 1550 |
CO | 700*2000 | 1100 | 1300 | 1700 | 1650 | |||
2S | 800*2000 | 1000 | 1200 | 1580 | 1600 | |||
2S | 900*2000 | 1100 | 1300 | 1680 | 1700 | |||
1Car 2Ent | CO | 700*2000 | 1000 | 1200 | 1650 | 1700 | ||
CO | 700*2000 | 1100 | 1300 | 1700 | 1800 | |||
2S | 800*2000 | 1000 | 1200 | 1580 | 1830 | |||
2S | 900*2000 | 1100 | 1300 | 1680 | 1930 |
Ghi chú. 1) Chiều cao cửa Cabin tiêu chuẩn & cửa tầng 2000mm 2) (CH) chiều cao thông thủy trong Cabin 2100mm |
Thông số cơ bản thang máy gia đình LGs |
Phương thức kéo | Cáp dẹt lõi thép | Cáp tròn bện lõi bố |
Động cơ | PMSM Gearless (không hộp số) | |
Rated Load | 250kg / 320kg / 400kg / 450kg | |
Số khách phục vụ | 3~5 người | |
Tốc độ | 0.4m/s | |
Hành trình | max. 25 mét | |
Min. Overhead | min. 2900mm | min. 3200mm |
Min. PIT | ≥ 400mm | |
Nguồn điện chính | AC220V 50Hz – 1 phase | |
Loại cửa mở | Cửa tự động đóng mở (2P-CO, 2P-2S) | |
Kết cấu giếng | Bê tông / khung thép |
Thông số điện nguồn cho thang máy gia đình |
Tải trọng | Tốc độ | Công suất động cơ | Điện nguồn | Điện áp đầu vào | N.F.B | Điện áp | Dây dẫn chính | Dây tiếp địa |
[kg] | [m/s] | [kW] | [220V] | [A] | [kVA] | [mm2] | [mm2] | |
250 | 0.4 | 0.96 | 5.6A | Φ1-AC220 / 50Hz |
16 | 3.9 | 4 | 4 |
320 | 0.96 | 5.6A | 16 | 3.9 | 4 | 4 | ||
400 | 1.1 | 6.5A | 16 | 3.9 | 4 | 4 | ||
450 | 1.1 | 6.5A | 16 | 3.9 | 4 | 4 |